Kết quả đạt được

Liên kết website

Thông báo giá thu các hoạt động dịch vụ của Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm TP.HCM
Ngày đăng: 25/04/2024   |  
        

 

Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành Phố thông báo giá thu các hoạt động dịch vụ với chi tiết như sau:

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN HOẠT ĐỘNG

ĐƠN VỊ TÍNH

GIÁ THU

GHI CHÚ

I. DỊCH VỤ NGOẠI KIỂM

 

Phí Phân tích, xử lý, đánh giá kết quả Ngoại kiểm tra

Chương trình

2.900.000

 

II. MẪU NGOẠI KIỂM SINH PHẨM

1

Sinh hóa

Mẫu

11.500.000

 

2

Huyết học

Mẫu

11.500.000

 

3

Miễn dịch

Mẫu

8.000.000

 

4

Giải phẫu bệnh

Mẫu

6.500.000

 

5

Vi sinh lâm sàng

Mẫu

7.500.000

 

6

Tổng phân tích nước tiểu

Mẫu

7.000.000

 

7

Định nhóm máu

Mẫu

5.000.000

 

8

Định nhóm máu và an toàn truyền máu

Mẫu

6.000.000

 

9

Định tính HPV

Mẫu

8.500.000

 

10

Định Genotype HPV

Mẫu

9.500.000

 

11

Định tính và Định Genotype HPV

Mẫu

16.000.000

 

12

Huyết thanh học H. Pylori

Mẫu

5.000.000

 

13

Huyết thanh học ký sinh trùng

Mẫu

4.000.000

 

14

Huyết thanh học viêm gan B, C

Mẫu

6.000.000

 

15

PCR-HBV

Mẫu

8.200.000

 

16

PCR-HCV

Mẫu

8.200.000

 

17

Phết máu ngoại biên

Mẫu

4.000.000

 

III. CHƯƠNG TRÌNH CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC

1

Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm

Khóa

2.500.000

 

2

Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm

Khóa

2.500.000

 

3

Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm

Khóa

17.000.000

 

4

Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng phòng xét nghiệm

Khóa

3.000.000

 

5

An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa

Khóa

3.000.000

 

6

Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189

Khóa

2.800.000

 

7

Những biện pháp đảm bảo chất lượng trong phòng xét nghiệm y khoa

Khóa

2.500.000

 

8

Quy trình thao tác chuẩn (SOP)

Khóa

2.500.000

 

9

Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa

Khóa

2.000.000

 

IV. HIỆU CHUẨN/THỬ NGHIỆM THIẾT BỊ Y TẾ

1

Pipette piston (Micropipette)

Cái

400.000

 

Thêm 1 điểm thể tích

 

100.000

 

2

Pipette thủy tinh

Cái

300.000

 

Thêm 1 điểm thể tích

 

100.000

 

3

Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng

Cái

250.000

 

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

100.000

 

4

Nhiệt kế điện tử (Nhiệt kế chỉ thị hiện số)

Cái

250.000

 

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

100.000

 

5

Tủ nhiệt (tủ sấy, tủ ấm, 01 tủ lạnh, tủ đông, bể ủ nhiệt, block ủ nhiệt)

Cái

800.000

 

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

400.000

 

6

Nồi hấp

Cái

800.000

 

Thêm 1 khoảng nhiệt độ

 

400.000

 

7

Cân phân tích, cân kỹ thuật

Cái

400.000

 

8

Máy ly tâm

Cái

900.000

 

Thêm chỉ tiêu nhiệt độ

 

800.000

 

9

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

2.900.000

 

10

Máy phân tích huyết học/ Máy xét nghiệm huyết học

Cái

8.000.000

 

V. HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN (ATSH, ISO 15189, TVCM)

1

Phí tư vấn An toàn sinh học PXN

Chương trình

15.000.000

 

2

Phí tư vấn ISO 15189 (1 lĩnh vực)

Gói

98.000.000

 

3

Phí tư vấn chuyên môn chương trình Ngoại kiểm tra

Chương trình

500.000

 

VI. TÀI LIỆU

1

Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba)

Quyển

100.000

 

2

Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ sáu)

Quyển

120.000

 

3

Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ tư)

Quyển

120.000

 

4

An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba)

Quyển

150.000

 

5

Quy trình thao tác chuẩn (SOP) (Tái bản lần thứ nhất)

Quyển

99.000

 

6

Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189

Quyển

150.000

 

7

Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm

Quyển

500.000

 

 

Tập tin Tiếng Việt:

Các tin khác cialis