Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành Phố thông báo giá thu các hoạt động dịch vụ với chi tiết như sau:
|
Đơn vị tính: Đồng |
|||
STT |
TÊN HOẠT ĐỘNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ THU |
GHI CHÚ |
I. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM VÀ PHÍ ĐÓNG GÓI VẬN CHUYỂN MẪU |
||||
1 |
Phí Phân tích, xử lý, đánh giá kết quả Ngoại kiểm tra |
Chương trình |
2.900.000 |
|
2 |
Phí đóng gói, vận chuyển mẫu chương trình so sánh liên phòng (Khu vực nội thành TP.HCM) |
|
300.000 |
|
3 |
Phí đóng gói, vận chuyển mẫu chương trình so sánh liên phòng (Khu vực khác) |
|
500.000 |
|
II. MẪU NGOẠI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM |
||||
1 |
Sinh hóa 19 Thông số |
Mẫu |
11.500.000 |
|
2 |
Sinh hóa 25 Thông số |
Mẫu |
14.000.000 |
|
3 |
Huyết học |
Mẫu |
11.500.000 |
|
4 |
Miễn dịch (9 thông số) |
Mẫu |
8.000.000 |
|
5 |
Giải phẫu bệnh |
Mẫu |
6.500.000 |
|
6 |
Vi sinh lâm sàng |
Mẫu |
7.500.000 |
|
7 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Mẫu |
7.000.000 |
|
8 |
Định nhóm máu |
Mẫu |
5.000.000 |
|
9 |
Định nhóm máu và an toàn truyền máu |
Mẫu |
6.000.000 |
|
10 |
Định tính HPV |
Mẫu |
8.500.000 |
|
11 |
Định Genotype HPV |
Mẫu |
9.500.000 |
|
12 |
Định tính và Định Genotype HPV |
Mẫu |
16.000.000 |
|
13 |
Huyết thanh học H. Pylori |
Mẫu |
5.000.000 |
|
14 |
Huyết thanh học ký sinh trùng |
Mẫu |
4.000.000 |
|
15 |
Huyết thanh học viêm gan B, C |
Mẫu |
6.000.000 |
|
16 |
PCR-HBV |
Mẫu |
8.200.000 |
|
17 |
PCR-HCV |
Mẫu |
8.200.000 |
|
18 |
Phết máu ngoại biên |
Mẫu |
4.000.000 |
|
19 |
Hemoglobin gắn kết |
Mẫu |
9.000.000 |
|
20 |
Vi sinh nhuộm soi |
Mẫu |
3.000.000 |
|
III. MẪU NỘI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM |
||||
1 |
Định nhóm máu |
Hộp/3 lọ (7ml/lọ) |
1.500.000 |
|
2
|
Huyết học (Sử
dụng cho các dòng máy Sysmex, |
Hộp/3 ống (2ml/ống) |
5.500.000 |
|
Hộp/6 ống (2ml/ống) |
9.800.000 |
|
||
3 |
Bộ nội kiểm nhuộm Gram |
Hộp/4 lame |
900.000 |
|
III. CẬP NHẬT KIẾN THỨC Y KHOA LIÊN TỤC |
||||
1 |
Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm |
Khóa |
2.500.000 |
|
2 |
Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm |
Khóa |
2.500.000 |
|
3 |
Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm |
Khóa |
17.000.000 |
|
4 |
Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng phòng xét nghiệm |
Khóa |
3.000.000 |
|
5 |
An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa |
Khóa |
3.000.000 |
|
6 |
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189 |
Khóa |
2.800.000 |
|
7 |
Những biện pháp đảm bảo chất lượng trong phòng xét nghiệm y khoa |
Khóa |
2.500.000 |
|
8 |
Quy trình thao tác chuẩn (SOP) |
Khóa |
2.500.000 |
|
9 |
Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa |
Khóa |
2.000.000 |
|
IV. HIỆU CHUẨN TRANG THIẾT BỊ |
||||
1 |
Pipette piston (Micropipette) |
Cái |
200.000 |
|
Thêm 1 điểm thể tích |
|
50.000 |
||
2 |
Pipette thủy tinh |
Cái |
200.000 |
|
Thêm 1 điểm thể tích |
|
50.000 |
||
3 |
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
Cái |
200.000 |
|
Thêm 1 khoảng nhiệt độ cài đặt |
|
50.000 |
||
4 |
Nhiệt kế điện tử (Nhiệt kế chỉ thị hiện số) |
Cái |
200.000 |
|
Thêm 1 khoảng nhiệt độ cài đặt |
|
50.000 |
||
5 |
Tủ nhiệt (tủ sấy, tủ ấm, tủ lạnh, tủ đông, bể ủ nhiệt, block ủ nhiệt) |
Cái |
650.000 |
|
Thêm 1 khoảng nhiệt độ |
|
300.000 |
||
6 |
Nồi hấp |
Cái |
650.000 |
|
Thêm 1 khoảng nhiệt độ |
|
300.000 |
||
7 |
Cân phân tích, cân kỹ thuật |
Cái |
400.000 |
|
8 |
Máy ly tâm |
Cái |
650.000 |
|
Có chỉ tiêu nhiệt độ |
|
650.000 |
||
9 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
2.200.000 |
|
10 |
Máy phân tích huyết học/ Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
8.000.000 |
|
V. TƯ VẤN ATSH |
||||
1 |
Phí tư vấn An toàn sinh học PXN |
15.000.000 |
||
VI. TƯ VẤN ISO 15189 (1 lĩnh vực) |
||||
1 |
Quản lý nhân sự |
Gói |
10.000.000 |
|
2 |
Quản lý thiết bị, hóa chất, sinh phẩm |
Gói |
15.000.000 |
|
3 |
Kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục, quản lý rủi ro |
Gói |
15.000.000 |
|
4 |
Xây dựng mục tiêu chất lượng, chính sách chất lượng, chỉ số chất lượng và cải tiến liên tục |
Gói |
15.000.000 |
|
5 |
Cơ sở vật chất và an toàn trong phòng xét nghiệm |
Gói |
15.000.000 |
|
6 |
Quản lý thông tin, dịch vụ khách hàng, khảo sát hài lòng khách hàng |
Gói |
15.000.000 |
|
7 |
Kiểm soát tài liệu, hồ sơ và xây dựng quy trình chuẩn |
Gói |
12.000.000 |
|
8 |
Quản lý quá trình trước và sau xét nghệm xét nghiệm |
Gói |
12.000.000 |
|
9 |
Kiểm soát sai số trong thực hiện nội kiểm, ngoại kiểm |
Gói |
30.000.000 |
|
10 |
Xác nhận giá trị sử dụng/ thẩm định phương pháp xét nghiệm |
Gói |
25.000.000 |
|
11 |
a. Hướng dẫn đánh giá nội bộ |
Gói |
8.000.000 |
|
|
b. Đánh giá nội bộ (Thực hiện đánh giá nội bộ trực tiếp tại đơn vị với đoàn chuyên gia của Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm TP. HCM) |
Gói |
15.000.000 |
|
12 |
Xem xét lãnh đạo |
Gói |
9.000.000 |
|
VI. TƯ VẤN CHUYÊN MÔN |
||||
1 |
Phí Tư vấn chuyên môn chương trình Ngoại kiểm tra |
Chương trình |
500.000 |
|
VI. TÀI LIỆU |
||||
1 |
Những vấn đề cơ bản trong đảm bảo chất lượng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba) |
Quyển |
100.000 |
|
2 |
Nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ sáu) |
Quyển |
120.000 |
|
3 |
Ngoại kiểm tra chất lượng xét nghiệm (Xuất bản lần thứ tư) |
Quyển |
120.000 |
|
4 |
An toàn sinh học trong phòng xét nghiệm y khoa (Xuất bản lần thứ ba) |
Quyển |
150.000 |
|
5 |
Quy trình thao tác chuẩn (SOP) (Tái bản lần thứ nhất) |
Quyển |
99.000 |
|
6 |
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm y khoa theo tiêu chuẩn ISO 15189 |
Quyển |
150.000 |
|
7 |
Kỹ thuật y học chuyên ngành xét nghiệm |
Quyển |
500.000 |
Các tin khác cialis
- Tập thể viên chức, người lao động Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố tham dự tập huấn kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong công sở (31/10/2024)
- Chương trình cập nhật kiến thức y khoa liên tục “Đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng phòng xét nghiệm ” từ ngày 29 – 31/10/2024 (29/10/2024)
- Chương trình cập nhật kiến thức y khoa liên tục “Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 15189” từ ngày 21/10 – 25/10/2024 (22/10/2024)
- Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố mời chào giá dịch vụ mẫu kiểm tra chất lượng phục vụ hoạt động nghiên cứu chế tạo mẫu ngoại kiểm đông máu (21/10/2024)
- Hoạt động Chào mừng kỷ niệm 94 năm ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (20/10/1930 – 20/10/2024,Kỷ niệm 14 năm Ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10/2010 – 20/10/2024) (17/10/2024)